Search

Search Results

  • <<
  • 1
  • >>
Results 1-2 of 2 (Search time: 0.005 seconds).
Item hits:
  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Lê Đình Quý, Sơn;  Advisor: Phan Văn, Tường;  Co-Author: 2008 (Tổng quan lý thuyết về chất màu cho gốm sứ, phản ứng giữa các pha rắn, chất màu trên cơ sở mạng lưới tinh thể zircon, chất màu trên cơ sở mạng lưới tinh thể cordierit. Nghiên cứu khả năng thay thế, giới hạn thay thế các cation kim loại: Pr4+, Fe3+ và Fe2+, Co2+, Ni2+, Cu2+ vào mạng lưới tinh thể nền zircon và cordierit. Khảo sát ứng dụng của các dung dịch rắn này làm chất màu cho gốm sứ. Trình bày phương pháp tổng hợp gốm truyền thống kết hợp các giải pháp cơ hóa nhằm tiết kiệm năng lượng (giảm nhiệt độ nung, năng lượng nghiền bột màu), sử dụng một số nguyên liệu khoáng sản đã chế biến của địa phương cho tổng hợp chất màu để kết quả nghiên cứu có tính thực tiễn trong công nghiệp, góp phần sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước hiệu quả hơn.)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Nghiêm Xuân, Thung;  Co-Author: 2008 (Tìm hiểu các nguyên liệu đầu các khoáng cao lanh A-Lưới, sét Trúc Thôn, talc Phú Thọ. Các khoáng có hàm lượng Al2O3>20%, SiO2>67%, MgO=32,16% tương đối lớn có thể sử dụng làm nguyên liệu để điều chế gốm xốp. Nghiên cứu các phương pháp điều chế gốm xốp Cordierit - Mullit composit bằng phương pháp khuếch tán rắn – lỏng và phương pháp sol-gel, với nhiệt độ nung thiêu kết 1200 độ C và thời gian lưu 3 giờ, sử dụng 3% B2O3 làm chất khoáng hóa và 3% polyme làm chất tạo xốp thu được gốm xốp có độ xốp 50% về thể tích. Xác định cấu trúc, tính chất của sản phẩm gốm xốp Cordierit, Mullit và Composit. Tinh thể Mullit có cấu trúc hệ trực thoi với các thông số a=7,530; b=7,719; c=2,885; V=167,72. Tinh thể Cordierit có cấu trúc hexagonal với các thông số a=9,734; b=9,314; V=774,205. Sử dụng gốm xốp composit làm chất mang xúc tác MnO2 xử lý ion Mn2+Fe2+ trong nguồn nước ngầm, có khả năng mang 20% MnO2 lên nền gốm và Mn2+ bị hấp phụ 13,95 mg/g MnO2 và Fe2+ bị hấp phụ 26,62 mg/g MnO2)

  • <<
  • 1
  • >>