Search

Search Results

Results 11-20 of 49 (Search time: 0.046 seconds).
Item hits:
  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Lê Văn, Cảm;  Co-Author: 2009 (Trong giai đoạn xây dựng một Nhà nước pháp quyền (NNPQ) đích thực của dân, do dân và vì dân ở Việt Nam hiện nay, việc làm sáng tỏ về mặt lý luận thực trạng của cơ chế kiểm soát quyền lực (KSQL) lập pháp ở nước ta, đồng thời đưa ra giải pháp để hoàn thiện cơ chế này với mô hình lý luận (MHLL) của các kiến giải lập pháp (KGLP) cụ thể sẽ có ý nghĩa xã hội-pháp lý và ý nghĩa khoa học-thực tiễn rất quan trọng. Tuy nhiên, cho đến nay trong khoa học pháp lý (KHPL) Việt Nam vẫn chưa có nghiên cứu chuyên khảo nào đề cập riêng về chủ đề này. Điều đó không chỉ cho phép khẳng định tính cấp bách của vấn đề nghiên cứu mà còn là lý do luận chứng cho chủ đề được đề cập trong bài báo khoa học này của chúng tôi.)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Nguyễn Bá, Diến;  Co-Author: 2009 (Trên cơ sở quy định của Công uớc Luật biển năm 1992 và các nguyên tắc của pháp Luật quốc tế hiện đại, bài viết giới thiệu những vấn đề chung về cơ chế giải quyết tranh chấp trên biển, giới thiệu mô hình các cơ quan giải quyết tranh chấp và đề xuất một số vấn đề liên quan đến việc áp dụng cơ chế giải quyết tranh chấp biển vào bối cảnh thực tế ở biển Đông.)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Phạm Hồng, Thái;  Co-Author: 2009 (Bài báo phân tích các khái cạnh chức vụ nhà nước trong bộ máy hành chính nhà nước, đưa ra khái niệm thẩm quyền chức vụ nhà nước, phân biệt chức vụ chính trị, chức vụ quyền lực hành chính, chức vụ chuyên môn và phân tích mối liên hệ giữa các chức vụ, chỉ ra tính chất, đặc thù, giới hạn thẩm quyền, vị trí, vai trò, thẩm quyền của từng loại chức vụ nhà nước trong cơ quan hành chính nhà nước.)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Trương Anh, Hoàng;  Co-Author: 2009 (Nghiên cứu ngữ nghĩa chuẩn của các biểu đồ tuần tự trong UML. Phương pháp phân tích và đọc định dạng XMI của các biểu đồ UML để trích ra các thông tin ngữ nghĩa và biến chúng thành các máy trạng thái xác định để kiểm chứng được thuận tiện. Nghiên cứu lập trình hướng khía cạnh và cài đặt chức năng kiểm chứng tự động các dãy lời gọi xem chúng có tuân thủ đặc tả hay không. Kết quả nghiên cứu là Thư viện đọc file XMI chứa các biểu đồ tuần tự theo chuẩn UML 2.0. Chương trình phát hiện các lỗi không tuân thủ đặc tả biểu đồ tuần tự UML 2.0 của chương trình. Cài đặt phương pháp kiểm tra tự động dựa trên AOP Đề xuất cách phân tích đặc tả biểu đồ tuần tự UML 2 và chuyển chúng thành máy trạng thái để kiểm chứng tính đúng đắn của chương trình tuân thủ đặc tả đó dựa trên lập trình hướng khía cạnh. Phương pháp đã được cài đặt dưới dạng công cụ phần mềm, có thể dùng để kiểm chứng ở mức dòng lệch. Đề xuất lý thuyết đã được công bố trong một bài báo khoa học tại hội thảo quốc tế (ACOMP2010))

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Lê Hồng, Hà;  Co-Author: 2009 (Nghiên cứu điều kiện công nghệ chế tạo vật liệu spinel và các oxít thành phần kích thước nanô (5-20 nm) bằng phương pháp thủy nhiệt. Tổng hợp vật liệu spinel ZnAl2O4/ Mg Al2O4 và các oxít Al2O3, ZnO bằng phương pháp hóa: sol-gel và thủy nhiệt. Pha tạp kim loại chuyển tiếp (Cr3+, Co2+ và đất hiếm (Eu3+) vào vật liệu nền ZnAl2O4/ Mg Al2O4 và Al2O3, ZnO). Khảo sát sự ảnh hưởng của quy trình công nghệ tới cấu trúc, hình thái học và kích thước của vật liệu qua phép đo giản đồ nhiễu xạ tia X, SEM, TEM. Nghiên cứu tính chất quang của các tâm quang kim loại chuyển tiếp và đất hiếm trong các nền tinh thể spinel và oxit thành phần qua phép đo phổ huỳnh quang, kích thích huỳnh quang và truyền qua.)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Phạm Anh, Sơn;  Co-Author: 2009 (Tổng hợp thành công bột vật liệu mao quản trung bình trên cơ sở silica SBA 15 từ TEOS với chất tạo khuôn là P123 bằng phương pháp tổng hợp thủy nhiệt để dùng làm chất tạo khuôn tổng hợp vật liệu mao quản trung bình oxit kim loại. Nghiên cứu quá trình loại bỏ chất tạo khuôn bằng phương pháp nung và phương pháp ngâm trong etanol. Nghiên cứu quá trình tổng hợp vật liệu mao quản trung bình TiO2 và TO2 biến tính qua CeO2 bằng cách ngâm tẩm SBA 15 với dung dịch tiền chất của ceri và titan, sau đó tiến hành loại bỏ khuôn SBA 15 bằng NaOH...)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Nguyễn Đình, Minh;  Co-Author: 2009 (Tổng quan về sử dụng đất, lớp phủ đất và dữ liệu vệ tinh Terra ASTER. Thu thập dữ liệu ảnh số vệ tinh Terra ASTER, bản đồ, báo cáo, ảnh mặt đất và các dữ liệu bổ trợ khác liên quan đến sử dụng đất và lớp phủ đất ở Hà Nội. Tiến hành phân loại ảnh, lập bản đồ và phân tích thống kê sử dụng đất và lớp phủ đất ở Hà Nội từ ảnh ASTER đã thu thập bằng phương pháp xử lý ảnh số và GIS. Đánh giá kết quả phân loại sử dụng đất và lớp phủ đất ở Hà Nội)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Lê Văn, Bính;  Co-Author: 2009 (Tìm hiểu đại dương và chế độ pháp lý của nó từ góc cạnh của Luật quốc tế hiện đại là cần thiết. Điều đó không chỉ vì đại dương chiếm gần 3/4 diện tích bề mặt trái đất, mà nó còn là sự sống, là hiểm hoạ đối với con người. Chúng tôi chọn “Đại dương và Luật quốc tế hiện đại” để trao đổi cùng người đọc.)

  • CSDL Liên hiệp Thư viện (VLC Reference Material)


  • Authors: Nguyễn Thùy, Dương;  Advisor: Trần Đức, Thạnh;  Co-Author: 2009 (Tổng hợp các kết quả nghiên cứu khoa học có liên quan. Tiến hành các đợt khảo sát thực địa và làm việc với các cơ quan quản lý ở địa phương để bố sung và hoàn chỉnh số liệu. Tổng quan các quan điểm phân loại cảnh quan, xây dựng hệ thống phân vị và chỉ tiêu cụ thể đối với từng bậc phân loại cảnh quan ở vùng đất ngập nước ven biển Thái Bình với bản đồ tỷ lệ 1:50.000. Thành lập các bản đồ chuyên đề (bản đồ lớp phủ thực vật, bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ địa mạo), bản đồ sinh thái cảnh quan, bản đồ phân vùng cảnh quan và bản đồ biến động cảnh quan theo thời gian. Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan và các tiểu vùng cảnh quan. Tìm hiểu hiện trạng đa dạng sinh học trong vùng. Nghiên cứu biến động cấu trúc của các loại cảnh quan theo từng tiểu vùng và biến động các hệ sinh thái trên toàn vùng. Phân tích các nguyên nhân gây biến động cảnh quan và đa dạng sinh học. Đề xuất định hướng quy hoạch quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững vùng đất ngập mặn ven biển Thái Bình)